Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trải”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas{{ref|fer2007}} > *p-laːs/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/plaːj⁶/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/kʰaːj⁵/}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/pʰlaːl⁶/}} (Rục)|{{w|Chứt|/plaːl⁶/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlaːɯʰ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pəlɐːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pəlaːjʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/plaːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/plaːc/}}|{{w|Thavung|/palajʰ¹/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trải}} {{ruby|阿頼|a lại}} {{nb|/'a}} {{nb|laj{{s|H}}/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|blải | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas{{ref|fer2007}} > *p-laːs/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/plaːj⁶/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/kʰaːj⁵/}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/pʰlaːl⁶/}} (Rục)|{{w|Chứt|/plaːl⁶/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlaːɯʰ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pəlɐːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pəlaːjʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/plaːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/plaːc/}}|{{w|Thavung|/palajʰ¹/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trải}} {{ruby|阿頼|a lại}} {{nb|/'a}} {{nb|laj{{s|H}}/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|blải, tlải|}} mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; {{cũng|{{pn|bb}} [[giải]]}} | ||
#: '''trải''' chiếu | #: '''trải''' chiếu | ||
#: dàn '''trải''' | #: dàn '''trải''' |
Bản mới nhất lúc 02:09, ngày 24 tháng 3 năm 2025
- (Proto-Mon-Khmer) /*laas[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*plaas[2] > *p-laːs/[cg2][a] → (Việt trung đại - 1651) blải, tlải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ 阿 阿
/'a lajH/.頼 頼