Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lại”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 6: Dòng 6:
#: cãi '''lại'''
#: cãi '''lại'''
#: [[trả]] '''lại''' tiền
#: [[trả]] '''lại''' tiền
# {{w|proto-mon-khmer|/*l()aj(ʔ){{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|lê}}|{{w|Pacoh|loi}}|{{w|Halang|laĭ}}|{{w|Mnong|lŏ}} (Rölöm)|{{w|Wa|/lay/|qua lại}} (Praok)}}}} → {{w|proto-vietic|/*laːjʔ{{ref|fer2007}}/|}} một lần nữa; tiếp tục sau khi nghỉ; trái với thông thường{{note|Nghĩa của từ ''lại'' có thể là do biến đổi từ các nét nghĩa của từ {{ruby|來|lai}}, ví dụ như ''làm việc gì đó lần nữa'' có thể là từ nét nghĩa ''quay về vị trí ban đầu'', và ''trái với thông thường'' có thể là từ nét nghĩa ''ngược, phản''…}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*l()aj(ʔ){{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|lê}}|{{w|Pacoh|loi}}|{{w|Halang|laĭ}}|{{w|Mnong|lŏ}} (Rölöm)|{{w|Wa|/lay/|qua lại}} (Praok)}}}} → {{w|proto-vietic|/*laːjʔ{{ref|fer2007}}/|}} một lần nữa; tiếp tục sau khi nghỉ; trái với thông thường
#: [[làm]] '''lại'''
#: [[làm]] '''lại'''
#: '''lại''' hỏng
#: '''lại''' hỏng

Phiên bản lúc 14:28, ngày 19 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ) (lai) /lʌi/ ("đến")(Proto-Vietic) /*laːjʔ [1]/ di chuyển tới vị trí được nhắc tới; di chuyển về vị trí ban đầu; hành động có đối tượng ngược, phản so với hành động ban đầu
    đi lại
    quay lại
    lại đây
    bác lại nhà
    cãi lại
    trả lại tiền
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*l()aj(ʔ) [2]/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːjʔ [1]/ một lần nữa; tiếp tục sau khi nghỉ; trái với thông thường
    làm lại
    lại hỏng
    đi học lại sau kì nghỉ
    trái lại
    không biết lại cứ cãi

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF