Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngoài”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|外|ngoại}} {{nobr|/ŋuɑi{{s|H}}/}}}} bên ngoài, trái nghĩa với [[trong]]
# {{etym|Hán trung|{{ruby|外|ngoại}} {{nb|/ŋuɑi{{s|H}}/}}|}} bên ngoài, trái nghĩa với [[trong]]
#: nước '''ngoài''': '''ngoại''' quốc
#: nước '''ngoài''': '''ngoại''' quốc
#: [[bên]] '''ngoài''': '''ngoại''' biên
#: [[bên]] '''ngoài''': '''ngoại''' biên

Bản mới nhất lúc 23:35, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ) (ngoại) /ŋuɑiH/ bên ngoài, trái nghĩa với trong
    nước ngoài: ngoại quốc
    bên ngoài: ngoại biên