Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chó”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cɔʔ/}}{{cog|{{list|{{w|khmer|{{rubyM|ឆ្នាំច|/cnam cɑɑ/}}|năm Tuất}}|{{w|Semai|co|chó, người hầu, nô lệ}}|{{w|Halang|chô}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Khmu|/sɔʔ/}}|{{w|Mang|/θɔː¹/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-cɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Chứt|/acɔː³/}}|{{w|Chứt|/acɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɒː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɔː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɔː/}}|{{w|Maleng|/cɔː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/cɒː³/}} (Bro)|{{w|Thavung|/cɔː³/}}}}}} động vật thường nuôi để trông nhà  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cɔʔ/}}{{cog|{{list|{{w|khmer|{{rubyM|ឆ្នាំច|/cnam cɑɑ/}}|năm Tuất}}|{{w|Semai|co|chó, người hầu, nô lệ}}|{{w|Halang|chô}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Khmu|/sɔʔ/}}|{{w|Mang|/θɔː¹/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-cɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Chứt|/acɔː³/}}|{{w|Chứt|/acɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɒː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɔː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɔː/}}|{{w|Maleng|/cɔː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/cɒː³/}} (Bro)|{{w|Thavung|/cɔː³/}}}}}} động vật thường nuôi để trông nhà  
#: '''chó''' [[ăn]] đá, [[gà]] ăn sỏi
#: '''chó''' [[ăn]] [[đá]], [[gà]] [[ăn]] sỏi
{{gal|1|Crestado de PhuQuoc02.jpg|Chó Phú Quốc}}
{{gal|1|Crestado de PhuQuoc02.jpg|Chó Phú Quốc}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[chó má]]
* [[chó má]]

Phiên bản lúc 18:52, ngày 12 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cɔʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-cɔːʔ/ [cg2] động vật thường nuôi để trông nhà
    chó ăn đá, ăn sỏi
Chó Phú Quốc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឆ្នាំច(/cnam cɑɑ/) ("năm Tuất")
      • (Semai) co ("chó, người hầu, nô lệ")
      • (Hà Lăng) chô
      • (Pa Kô) acho
      • (Khơ Mú) /sɔʔ/
      • (Mảng) /θɔː¹/
  2. ^

Xem thêm