Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cắt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kac/|}} {{w|Proto-Vietic|/*kac/}}{{cog|{{list|{{w||[[gặt]]}}|{{w|Pacoh|kéiq|ngắt, cấu}}|{{w|Ngeq|{{nb|/kɛc/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|កាច់|/kac/}}|bẻ, ngắt}}|{{w|Bahnar|kĕch|thu hoạch}}|{{w|Pnar|khait}}|{{w|Kensiu|kec}}}}}}{{note|Không liên quan đến {{w|hán cổ|{{ruby|割|cát}} {{nb|/*kaːd/}}}} mặc dù thường hay được so sánh với nhau. Ngoài ra, sự tương đồng giữa '''cắt''' và {{w|anh|cut}} là hoàn toàn ngẫu nhiên.}} dùng vật sắc để làm đứt ra; {{chuyển}} bỏ bớt đi; {{chuyển}} hai hình giao nhau trong không gian; {{chuyển}} làm cho cái gì đó ngừng lại
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kac/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កាច់|/kac/}}|bẻ, ngắt}}|{{w|Pacoh|kéiq|ngắt, cấu}}|{{w|Ngeq|{{nb|/kɛc/}}}}|{{w|Pnar|khait}}|{{w|Kensiu|kec}}|{{w|Khsing-Mul|/kec/}}|{{w|Khmu|/kéc/}}|{{w|Kui|/kac/}}}}}} {{w|Proto-Vietic|/*kac/}}{{cog|{{w||[[gặt]]}}}}{{note|Không liên quan đến {{w|hán cổ|{{ruby|割|cát}} {{nb|/*kaːd/}}}} mặc dù thường hay được so sánh với nhau. Ngoài ra, sự tương đồng giữa '''cắt''' và {{w|anh|cut}} là hoàn toàn ngẫu nhiên.}} dùng vật sắc để làm đứt ra; {{chuyển}} bỏ bớt đi; {{chuyển}} hai hình giao nhau trong không gian; {{chuyển}} làm cho cái gì đó ngừng lại
#: '''cắt''' [[cỏ]]
#: '''cắt''' [[cỏ]]
#: '''cắt''' bớt tiền [[công]]
#: '''cắt''' bớt tiền [[công]]

Phiên bản lúc 18:52, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac/ [cg1](Proto-Vietic) /*kac/ [cg2] [a] dùng vật sắc để làm đứt ra; (nghĩa chuyển) bỏ bớt đi; (nghĩa chuyển) hai hình giao nhau trong không gian; (nghĩa chuyển) làm cho cái gì đó ngừng lại
    cắt cỏ
    cắt bớt tiền công
    hai mặt phẳng cắt nhau
    con đường cắt ngang thôn
    cắt cơn
    cắt viện trợ
    cắt điện
Cắt tóc

Chú thích

  1. ^ Không liên quan đến (Hán thượng cổ) (cát) /*kaːd/ mặc dù thường hay được so sánh với nhau. Ngoài ra, sự tương đồng giữa cắt(Anh) cut là hoàn toàn ngẫu nhiên.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កាច់(/kac/) ("bẻ, ngắt")
      • (Pa Kô) kéiq ("ngắt, cấu")
      • (Tà Ôi) /kɛc/ (Ngeq)
      • (Pnar) khait
      • (Kensiu) kec
      • (Xinh Mun) /kec/
      • (Khơ Mú) /kéc/
      • (Kui) /kac/
  2. ^ gặt