Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|mân nam|{{ruby|叔|thúc}} {{nb|/chek ~ chiak/}}|chú}} {{cũ}} người (nam giới) Trung Quốc, theo cách gọi của người miền Nam; {{cũng|chiệt|chệc|chiệc}}
# {{w|mân nam|{{ruby|叔|thúc}} {{nb|/chek ~ chiak/}}|chú}} {{cũ}} người (nam giới) Trung Quốc, theo cách gọi của người miền Nam; {{cũng|chiệt|chệc|chiệc}}
{{Xem thêm|xẩm|tàu}}
{{Xem thêm|xẩm|tàu|thoòng}}

Bản mới nhất lúc 22:10, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Mân Nam)
    (thúc)
    /chek ~ chiak/
    ("chú") (cũ) người (nam giới) Trung Quốc, theo cách gọi của người miền Nam; (cũng) chiệt, chệc, chiệc

Xem thêm