Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mấn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ɓəːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/apɐ̀n²/}}|{{w|Chứt|/apɐ̀n/}} (Arem)|{{w|Pong|/bəːl/}}|{{w|Pong|/bʌ:l/}} (Toum)}}}} váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp, {{cũng|{{w||khăn [[vấn]]}}}}
# {{w|proto-vietic|/*ɓəːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/apɐ̀n²/}}|{{w|Chứt|/apɐ̀n/}} (Arem)|{{w|Pong|/bəːl/}}|{{w|Pong|/bʌ:l/}} (Toum)}}}} váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp, {{cũng|khăn [[vấn]]}}
#: [[khu]] '''mấn'''
#: [[khu]] '''mấn'''
#: '''mấn''' [[váy]]
#: '''mấn''' [[váy]]

Phiên bản lúc 16:12, ngày 29 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ/ [cg1] váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp, (cũng) khăn vấn
    khu mấn
    mấn váy
    khăn mấn
    mấn
Hoàng hậu Nam Phương đội khăn mấn (khăn vành dây)

Từ cùng gốc

  1. ^