Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nỏ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Crossbow, La Hu - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03100.JPG|Cây nỏ của người dân tộc La Hủ}}
{{gal|1|Crossbow, La Hu - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03100.JPG|Cây nỏ của người dân tộc La Hủ}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[ná]]
* [[ná]]

Phiên bản lúc 18:14, ngày 31 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*snaʔ/ ("nỏ") [cg1](Hán thượng cổ) (nỗ) /*naːʔ/ [a](Hán trung cổ) (nỗ) /nuoX/ vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh
    nỏ thần Cao Lỗ
  2. (Proto-Vietic) /*-nɔh/ không, chẳng, chả
    nỏ biết
    nỏ thà ăn nhắt, đừng tắt bữa
Cây nỏ của người dân tộc La Hủ

Chú thích

  1. ^ Từ /*snaʔ//*naːʔ/ được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng () là từ mượn gốc ngữ hệ Nam Á.

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm