Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tép”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[mồm]] [[mép]] '''tép''' [[nhảy]]
#: [[mồm]] [[mép]] '''tép''' [[nhảy]]
#{{w|Pháp|trèfle|cỏ ba lá}} bài chất tép ♣; ''(cũng)'' [[nhép]]
#{{w|Pháp|trèfle|cỏ ba lá}} bài chất tép ♣; ''(cũng)'' [[nhép]]
{{gal|1|Several krill.jpg|Con tép}}
{{gal|2|Several krill.jpg|Con tép|Danish pattern cards - Suit of Clubs - IMG 7753.jpg|Chất tép}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 09:58, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*sɛːp/[cg1] động vật giống tôm nhưng rất nhỏ; tôm cá nhỏ
    tép riu
    mồm mép tép nhảy
  2. (Pháp) trèfle ("cỏ ba lá") bài chất tép ♣; (cũng) nhép

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) thép, sép
      • (Thổ) /kʰrɛːp⁷/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /sɛːp⁷/ (Làng Lỡ)