Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Beo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: Đàng trong ổ [[cướp]], đàng [[ngoài]] [[hang]] '''beo'''
#: Đàng trong ổ [[cướp]], đàng [[ngoài]] [[hang]] '''beo'''
{{gal|1|Indochinese leopard.jpg|Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn}}
{{gal|1|Indochinese leopard.jpg|Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:25, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ) (báo) /pˠauH/(Proto-Vietic) /*pɛːw/ [cg1] loài động vật săn mồi họ nhà mèo, lông vàng có nhiều đốm đen trắng hoặc lông đen tuyền
    hùm beo

    Kiêng dè trong buổi hôm mai,
    Đàng trong ổ cướp, đàng ngoài hang beo
Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /pɛːw¹/