Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tai”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[mặt]] quắt '''tai''' dơi
#: [[mặt]] quắt '''tai''' dơi
#: '''tai''' [[vách]] mạch [[dừng]]
#: '''tai''' [[vách]] mạch [[dừng]]
#: khuyên '''tai'''
#: [[khuyên]] '''tai'''
{{gal|1|Close-up photograph of a calf's head looking at the viewer with pricked ears in Don Det Laos.jpg|Tai bò}}
{{gal|1|Close-up photograph of a calf's head looking at the viewer with pricked ears in Don Det Laos.jpg|Tai bò}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:15, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*saːj/[cg1][a] bộ phận ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe
    mặt quắt tai dơi
    tai vách mạch dừng
    khuyên tai
Tai bò

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (Hán thượng cổ)
    (tai)
    /*snɯː/
    ("má, mang") là từ nguyên của tai.

Từ cùng gốc

  1. ^