Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cù lao”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Nam Đảo|pulau}} đảo
# {{w|Nam Đảo|pulau}} đảo
#: '''Đảo''' Côn Sơn (thuộc Côn Đảo): '''Pulau''' Condore
#: '''cù lao''' Chàm: '''Pulau''' Champa
#: '''cù lao''' Chàm: '''Pulau''' Champa
#: '''đảo''' Thổ Chu: '''Pulau''' Panjang
# {{w|Hán|{{ruby|蒲牢|Bồ Lao}}}}{{note|Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.}} quai treo chuông lớn; biến âm thành {{nobr|/cù lao/}}
# {{w|Hán|{{ruby|蒲牢|Bồ Lao}}}}{{note|Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.}} quai treo chuông lớn; biến âm thành {{nobr|/cù lao/}}
#: Bây giờ tính nghĩ làm sao,  
#: [[Bây]] [[giờ]] tính nghĩ [[làm]] [[sao]],
#: Cho chuông ấm tiếng, '''cù lao''' vững bền
#: Cho chuông ấm [[tiếng]], '''cù lao''' vững bền
{{gal|2|Cu Lao Cham.JPG|Một góc Cù lao Chàm|Pulao tiniu.JPG|Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông}}
{{gal|2|Cu Lao Cham.JPG|Một góc Cù lao Chàm|Pulao tiniu.JPG|Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 13:33, ngày 23 tháng 9 năm 2023

  1. (Nam Đảo) pulau đảo
    cù lao Chàm: Pulau Champa
  2. (Hán) (Bồ)(Lao) [a] quai treo chuông lớn; biến âm thành /cù lao/
    Bây giờ tính nghĩ làm sao,
    Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền
  • Một góc Cù lao Chàm
  • Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông

Chú thích

  1. ^ Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.