Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Làng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 2: Dòng 2:
#: xóm '''làng'''
#: xóm '''làng'''
#: '''làng''' [[quê]]
#: '''làng''' [[quê]]
#: [[phép]] vua thua lệ '''làng'''
#: [[phép]] [[vua]] thua lệ '''làng'''
#: '''làng''' báo
#: '''làng''' báo
#: '''làng''' văn
#: '''làng''' văn

Bản mới nhất lúc 09:14, ngày 29 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) () /*(mə.)rəʔ/[?][?](Proto-Hmong-Mien) /*rəŋX/[?][?] [cg1] nơi sinh sống làm ăn lâu đời của cư dân vùng đồng bằng và trung du, thường có phạm vi tách biệt; những người làm cùng một nghề hoặc một hoạt động
    xóm làng
    làng quê
    phép vua thua lệ làng
    làng báo
    làng văn
    làng chơi
  • Làng chài nổi trên sông Hậu (Châu Đốc, An Giang)
  • Cổng làng nghề Long Hậu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Ưu Miền) /laangz/