Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nong”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: '''nong''' nia
#: '''nong''' nia
#: đan '''nong'''
#: đan '''nong'''
#: một '''nong''' tằm năm '''nong''' kén
#: [[một]] '''nong''' [[tằm]] [[năm]] '''nong''' [[kén]]
# {{w|||}} {{xem|tiền nong}}
# {{w|||}} {{xem|tiền nong}}
{{gal|1|Winnowing basket, Cho Ro - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03244.JPG|Nong sàng thóc của người Chơ Ro}}
{{gal|1|Winnowing basket, Cho Ro - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03244.JPG|Nong sàng thóc của người Chơ Ro}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 10:53, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɗoːŋʔ/  [cg1] đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô
    nong nia
    đan nong
    một nong tằm năm nong kén
  2. xem tiền nong
Nong sàng thóc của người Chơ Ro

Từ cùng gốc

  1. ^