Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gầy gò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w||gầy|}} + {{w|hán trung|{{ruby|臞|cù}} {{nb|/ɡɨo/}}|gầy}} rất gầy, có vẻ ốm yếu
# {{w||gầy|}} + {{w|hán trung|{{ruby|臞|cù}} {{nb|/ɡɨo/}}|gầy}} rất gầy, có vẻ ốm yếu
#: khuôn mặt '''gầy gò'''
#: khuôn [[mặt]] '''gầy gò'''
#: '''gầy gò''' quá lấy đâu ra sức
#: '''gầy gò''' [[quá]] lấy đâu [[ra]] [[sức]]
#: '''gầy gò''' ốm yếu
#: '''gầy gò''' ốm [[yếu]]
{{gal|1|Endangered arctic - starving polar bear edit.jpg|Con gấu trắng gầy gò}}
{{gal|1|Endangered arctic - starving polar bear edit.jpg|Con gấu trắng gầy gò}}

Bản mới nhất lúc 13:48, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. gầy + (Hán trung cổ) () /ɡɨo/ ("gầy") rất gầy, có vẻ ốm yếu
    khuôn mặt gầy gò
    gầy gò quá lấy đâu ra sức
    gầy gò ốm yếu
Con gấu trắng gầy gò