Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thêu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|鍬|thâu}}|}} {{cũ}} dụng cụ xắn đất, giống cái mai
# {{w|hán|{{ruby|鍬|thâu}}|}} {{cũ}} dụng cụ xắn đất, giống cái mai
# {{w|hán trung|{{ruby|繡|tú}} {{nb|/sɨu{{s|H}}/}}|}} dùng kim đính sợi chỉ lên vải để tạo ra các hình thù trang trí
# {{w|hán trung|{{ruby|繡|tú}} {{nb|/sɨu{{s|H}}/}}|}} dùng kim đính sợi chỉ lên vải để tạo ra các hình thù trang trí
#: vải '''thêu'''
#: [[vải]] '''thêu'''
#: '''thêu''' thùa
#: '''thêu''' [[thùa]]
#: '''thêu''' dệt
#: '''thêu''' dệt
{{gal|1|Tiger embroidery, Nguyen dynasty, 20th century - National Museum of Vietnamese History - Hanoi, Vietnam - DSC05589.JPG|Tranh thêu thời Nguyễn}}
{{gal|1|Tiger embroidery, Nguyen dynasty, 20th century - National Museum of Vietnamese History - Hanoi, Vietnam - DSC05589.JPG|Tranh thêu thời Nguyễn}}

Bản mới nhất lúc 21:03, ngày 16 tháng 12 năm 2023

  1. (Hán)
    (thâu)
    (cũ) dụng cụ xắn đất, giống cái mai
  2. (Hán trung cổ)
    ()
    /sɨuH/
    dùng kim đính sợi chỉ lên vải để tạo ra các hình thù trang trí
    vải thêu
    thêu thùa
    thêu dệt
Tranh thêu thời Nguyễn