Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nong”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ɗoːŋʔ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|/roːŋ³/}} (Hòa Bình)|{{w|tho|/dɔːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|pong|/dɔːŋ/}} (Toum)|{{w|pong|/daɔŋ/}} (Liha)}}}} đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô
# {{w|proto-vietic|/*ɗoːŋʔ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|/roːŋ³/}} (Hòa Bình)|{{w|tho|/dɔːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|pong|/dɔːŋ/}} (Toum)|{{w|pong|/daɔŋ/}} (Liha)|{{w|Mang|/ʔaː¹ ɗoːŋ⁶/}}}}}} đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô
#: '''nong''' nia
#: '''nong''' nia
#: đan '''nong'''
#: đan '''nong'''

Phiên bản lúc 10:55, ngày 18 tháng 12 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɗoːŋʔ/  [cg1] đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô
    nong nia
    đan nong
    một nong tằm năm nong kén
  2. xem tiền nong
Nong sàng thóc của người Chơ Ro

Từ cùng gốc

  1. ^