Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xả láng”
imported>Admin Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|quảng đông|{{ruby|晒冷|sái lãnh}} {{nb|/saai{{s|3}} laang{{s|5-1}}/}}|dàn người ra}} {{note|Từ 晒冷 là một từ lóng xã hội đen sinh ra do sự kết hợp của phương ngữ Quảng Đông và Triều Châu, trong đó 晒 nghĩa là '''"bày ra"''' còn 冷 nghĩa là '''"người"''', 晒冷 nghĩa là hai bên dàn hết người ra để đánh nhau. Sau này 晒冷 dần chuyển nghĩa, được sử dụng trong các sòng bài khi người chơi đặt hết toàn bộ tiền đang có vào một ván bài nào đó, nếu thua thì coi như mất trắng và kết thúc cuộc chơi.}} không kiềm chế, hết cỡ | # {{w|quảng đông|{{ruby|晒冷|sái lãnh}} {{nb|/saai{{s|3}} laang{{s|5-1}}/}}|dàn người ra}} {{note|Từ 晒冷 là một từ lóng xã hội đen sinh ra do sự kết hợp của phương ngữ Quảng Đông và Triều Châu, trong đó 晒 nghĩa là '''"bày ra"''' còn 冷 nghĩa là '''"người"''', 晒冷 nghĩa là hai bên dàn hết người ra để đánh nhau. Sau này 晒冷 dần chuyển nghĩa, được sử dụng trong các sòng bài khi người chơi đặt hết toàn bộ tiền đang có vào một ván bài nào đó, nếu thua thì coi như mất trắng và kết thúc cuộc chơi.}} không kiềm chế, hết cỡ | ||
#: ăn chơi '''xả láng''' | #: [[ăn]] chơi '''xả láng''' | ||
#: tiêu pha '''xả láng''' | #: tiêu [[pha]] '''xả láng''' | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 00:00, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Quảng Đông) 晒 晒
/saai3 laang5-1/ ("dàn người ra")[a] không kiềm chế, hết cỡ冷 冷
Chú thích
- ^ Từ 晒冷 là một từ lóng xã hội đen sinh ra do sự kết hợp của phương ngữ Quảng Đông và Triều Châu, trong đó 晒 nghĩa là "bày ra" còn 冷 nghĩa là "người", 晒冷 nghĩa là hai bên dàn hết người ra để đánh nhau. Sau này 晒冷 dần chuyển nghĩa, được sử dụng trong các sòng bài khi người chơi đặt hết toàn bộ tiền đang có vào một ván bài nào đó, nếu thua thì coi như mất trắng và kết thúc cuộc chơi.