Xả láng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông)
    (sái)
    (lãnh)
    /saai3 laang5-1/
    ("dàn người ra")[a] không kiềm chế, hết cỡ
    ăn chơi xả láng
    tiêu pha xả láng

Chú thích

  1. ^ Từ 晒冷 là một từ lóng xã hội đen sinh ra do sự kết hợp của phương ngữ Quảng Đông và Triều Châu, trong đó 晒 nghĩa là "bày ra" còn 冷 nghĩa là "người", 晒冷 nghĩa là hai bên dàn hết người ra để đánh nhau. Sau này 晒冷 dần chuyển nghĩa, được sử dụng trong các sòng bài khi người chơi đặt hết toàn bộ tiền đang có vào một ván bài nào đó, nếu thua thì coi như mất trắng và kết thúc cuộc chơi.