Pha
- (Hán thượng cổ)
破 /*pʰaːls/ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần - (Hán thượng cổ)
敷 /*pʰa/ ("bày ra, hòa ra") → (Proto-Vietic) /*pʰaː [1]/ [cg1] trộn lẫn vào nhau để tạo thành hỗn hợp hoặc dung dịch; - (Pháp)
phase một giai đoạn trong quá trình; một đại lượng đo bằng đơn vị đo góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm; - (Pháp)
phare đèn chiếu xa trên phương tiện giao thông - (Pháp)
pas (cũ) không
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.