Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúng dường”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|供養|cung dưỡng}}|}} dâng lễ vật lên chùa để hỗ trợ những người tu hành; {{cũng|cúng dàng}}
# {{w|hán|{{ruby|供養|cung dưỡng}}|}} dâng lễ vật lên chùa để hỗ trợ những người tu hành; {{cũng|cúng dàng}}
#: bưng mâm quả '''cúng dường'''
#: [[bưng]] [[mâm]] quả '''cúng dường'''
#: tiền '''cúng dường'''
#: tiền '''cúng dường'''
{{gal|1|Taking the lit incense out of the shrine, offerings, a cloud of incense, Bodhisattva Day, Tharlam Monastery of Tibetan Buddhism, Kathmandu, Nepal.jpg|Khay đồ lễ cúng dường}}
{{gal|1|Taking the lit incense out of the shrine, offerings, a cloud of incense, Bodhisattva Day, Tharlam Monastery of Tibetan Buddhism, Kathmandu, Nepal.jpg|Khay đồ lễ cúng dường}}

Bản mới nhất lúc 10:30, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán)
    (cung)
    (dưỡng)
    dâng lễ vật lên chùa để hỗ trợ những người tu hành; (cũng) cúng dàng
    bưng mâm quả cúng dường
    tiền cúng dường
Khay đồ lễ cúng dường