Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thộn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鈍|độn}} {{nobr|/*duːns/}}}}{{note|So sánh với {{w|hakka|{{nobr|/thun/}}}} và {{w|mân nam|{{nobr|/tùn/}}}}}} ngây ngô, ngờ nghệch
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鈍|độn}} {{nobr|/*duːns/}}}}{{note|So sánh với {{w|hakka|{{nobr|/thun/}}}} và {{w|mân nam|{{nobr|/tùn/}}}}}} ngây ngô, ngờ nghệch
#: đứng '''thộn''' mặt ra
#: [[đứng]] '''thộn''' [[mặt]] [[ra]]
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 23:33, ngày 14 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (độn)
    /*duːns/
    [a] ngây ngô, ngờ nghệch
    đứng thộn mặt ra

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /thun/(Mân Nam) /tùn/