Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lặt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*m-ləc/|}}{{cog|{{list|{{w||nhặt}}|{{w|Chứt|/alɪc/}} (Arem)}}}} → {{w|Việt trung|mlặt, lặt|}} cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; {{cũng|[[lặt]]}}
# {{w|Proto-Vietic|/*m-ləc/|}}{{cog|{{list|{{w||nhặt}}|{{w|Chứt|/alɪc/}} (Arem)}}}} → {{w|Việt trung|mlặt, lặt|}} cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; {{cũng|[[nhặt]]}}
#: [[lượm]] '''lặt'''
#: [[lượm]] '''lặt'''
#: '''lặt''' [[được]] của [[rơi]]
#: '''lặt''' [[được]] của [[rơi]]

Phiên bản lúc 00:36, ngày 23 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*m-ləc/ [cg1](Việt trung đại) mlặt, lặt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) nhặt
    lượm lặt
    lặt được của rơi
    lặt rau
    lặt mấy quả ớt
Lặt rau

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nhặt
      • (Chứt) /alɪc/ (Arem)