Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lăng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{xem|cá lăng}}
# {{w|pháp|lentille|}} loài cây họ Đậu có danh pháp ''Lens culinaris'', quả ăn được, mỗi quả thường chứa hai hạt dẹt hình thấu kính, màu xanh, vàng hoặc nâu đỏ
# {{w|pháp|lentille|}} loài cây họ Đậu có danh pháp ''Lens culinaris'', quả ăn được, mỗi quả thường chứa hai hạt dẹt hình thấu kính, màu xanh, vàng hoặc nâu đỏ
#: đậu '''lăng'''
#: đậu '''lăng'''
Dòng 7: Dòng 6:
#: '''lăng''' chữa [[cháy]]
#: '''lăng''' chữa [[cháy]]
#: '''lăng''' phun [[tăng]] áp
#: '''lăng''' phun [[tăng]] áp
# {{xem|cá lăng}}
{{gal|2|Lens culinaris seeds.jpg|Các giống đậu lăng|Dornbirn-damage fire-Photovoltaic fire-brigade operation-fire hose-02ASD.jpg|Ống nước và lăng cứu hỏa}}
{{gal|2|Lens culinaris seeds.jpg|Các giống đậu lăng|Dornbirn-damage fire-Photovoltaic fire-brigade operation-fire hose-02ASD.jpg|Ống nước và lăng cứu hỏa}}

Phiên bản lúc 01:29, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Pháp) lentille loài cây họ Đậu có danh pháp Lens culinaris, quả ăn được, mỗi quả thường chứa hai hạt dẹt hình thấu kính, màu xanh, vàng hoặc nâu đỏ
    đậu lăng
    đậu lăng đỏ
    chè đậu lăng
  2. (Pháp) lance vòi phun nước áp suất cao của linh cứu hỏa
    lăng chữa cháy
    lăng phun tăng áp
  3. xem cá lăng
  • Các giống đậu lăng
  • Ống nước và lăng cứu hỏa