Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|漏|lậu}} {{nb|/*roːs/}}|}} có vết nứt hoặc lỗ thủng khiến chất chứa bên trong chảy ra
# {{w|hán cổ|{{ruby|漏|lậu}} {{nb|/*roːs/}}|}} có vết nứt hoặc lỗ thủng khiến chất chứa bên trong chảy ra
#: rò rỉ
#: '''''' rỉ
#: thùng bị rò
#: [[thùng]] bị ''''''
# rò khí ga
#: '''''' khí [[ga]]
#: rò luân nhĩ
#: '''''' luân nhĩ
{{gal|1|Leaky pipe, Kinlochleven hydro scheme - geograph.org.uk - 6324942.jpg|Ống nước bị rò}}
{{gal|1|Leaky pipe, Kinlochleven hydro scheme - geograph.org.uk - 6324942.jpg|Ống nước bị rò}}

Bản mới nhất lúc 12:37, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (lậu) /*roːs/ có vết nứt hoặc lỗ thủng khiến chất chứa bên trong chảy ra
    rỉ
    thùng bị
    khí ga
    luân nhĩ
Ống nước bị rò