Khác biệt giữa bản sửa đổi của “U rê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|urée|}} chất hóa học có công thức CO(NH₂)₂, có nhiều trong nước tiểu, dùng để sản xuất phân bón bổ sung đạm; {{cũng|ure}}
# {{w|pháp|urée|}} chất hóa học có công thức CO(NH₂)₂, có nhiều trong nước tiểu, dùng để sản xuất phân bón bổ sung đạm; {{cũng|ure}}
#: chất u rê
#: chất '''u rê'''
#: biến đổi u rê máu
#: biến đổi '''u rê''' [[máu]]
#: tan máu tăng u rê
#: [[tan]] [[máu]] [[tăng]] '''u rê'''
#: phân u rê
#: phân '''u rê'''
{{gal|1|Sample of Urea.jpg|tinh thể u rê}}
{{gal|1|Sample of Urea.jpg|tinh thể u rê}}

Phiên bản lúc 12:50, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Pháp) urée chất hóa học có công thức CO(NH₂)₂, có nhiều trong nước tiểu, dùng để sản xuất phân bón bổ sung đạm; (cũng) ure
    chất u rê
    biến đổi u rê máu
    tan máu tăng u rê
    phân u rê
tinh thể u rê