Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khăm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|坎|khảm}} {{nb|/kʰʌm{{s|X}}/}}|}} hố đào ở ruộng, ao để bẫy cá, có miệng thoải ra ngoài, vuốt cho trơn nhẵn và hơi cao hơn mặt nước, bên trong sâu và có vách thẳng đứng để cá lách vào thì không nhảy ra được; {{chuyển}} trò độc ác ngầm, bẫy ngầm để hại người khác
# {{w|hán trung|{{ruby|坎|khảm}} {{nb|/kʰʌm{{s|X}}/}}|}} hố đào ở ruộng, ao để bẫy cá, có miệng thoải ra ngoài, vuốt cho trơn nhẵn và hơi cao hơn mặt nước, bên trong sâu và có vách thẳng đứng để cá lách vào thì không nhảy ra được; {{chuyển}} trò độc ác ngầm, bẫy ngầm để hại người khác
#: đánh khăm
#: [[đánh]] '''khăm'''
#: đào khăm
#: [[đào]] '''khăm'''
#: chơi khăm
#: chơi '''khăm'''
#: hắn khăm lắm
#: [[hắn]] '''khăm''' lắm

Bản mới nhất lúc 15:20, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (khảm)
    /kʰʌmX/
    hố đào ở ruộng, ao để bẫy cá, có miệng thoải ra ngoài, vuốt cho trơn nhẵn và hơi cao hơn mặt nước, bên trong sâu và có vách thẳng đứng để cá lách vào thì không nhảy ra được; (nghĩa chuyển) trò độc ác ngầm, bẫy ngầm để hại người khác
    đánh khăm
    đào khăm
    chơi khăm
    hắn khăm lắm