Khăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (khảm)
    /kʰʌmX/
    hố đào ở ruộng, ao để bẫy cá, có miệng thoải ra ngoài, vuốt cho trơn nhẵn và hơi cao hơn mặt nước, bên trong sâu và có vách thẳng đứng để cá lách vào thì không nhảy ra được; (nghĩa chuyển) trò độc ác ngầm, bẫy ngầm để hại người khác
    đánh khăm
    đào khăm
    chơi khăm
    hắn khăm lắm