Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ren”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: '''ren''' đinh [[ốc]]
#: '''ren''' đinh [[ốc]]
#: tiện '''ren'''
#: tiện '''ren'''
{{gal|1|Different Thread Types.jpg|Một số kiểu ren}}
# {{w|Bồ Đào Nha|renda|}} → {{w|malay|renda|}} vải đan bằng chỉ mỏng, được thêu trang trí thành các lỗ thưa có họa tiết, mép vải thường có dạng răng cưa
#: viền '''ren'''
#: [[rèm]] [[cửa]] '''ren''' [[thắng]]
#: [[áo]] lót '''ren'''
#: [[khăn]] '''ren'''
{{gal|2|Different Thread Types.jpg|Một số kiểu ren|Photo by Dainis Graveris on www.sexualalpha.com (51139600968).jpg|Đồ lót ren}}

Phiên bản lúc 02:43, ngày 26 tháng 8 năm 2024

  1. (Pháp) rainure rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết như đinh ốc, bu lông
    trờn ren
    ren đinh ốc
    tiện ren
  2. (Bồ Đào Nha) renda(Mã Lai) renda vải đan bằng chỉ mỏng, được thêu trang trí thành các lỗ thưa có họa tiết, mép vải thường có dạng răng cưa
    viền ren
    rèm cửa ren thắng
    áo lót ren
    khăn ren
  • Một số kiểu ren
  • Đồ lót ren