Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: mo '''nang'''
#: mo '''nang'''
#: [[cau]] '''nang'''
#: [[cau]] '''nang'''
# {{w|hán cổ|{{ruby|囊|nang}} {{nb|/*naːŋ/}}|túi}} → {{w|proto-Vietic|/*naːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/naːŋ²/|nhộng}} (Sơn La)|{{w|Tho|/nɐːŋ²/|kén}} (Cuối Chăm)}}}} tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; {{chuyển}} vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc
#: '''nang''' [[tằm]]
#: [[viên]] '''nang'''
#: '''nang''' [[thuốc]]
{{gal|2|Silk cocoon - Flickr - brewbooks.jpg|Nang tằm|Azstarys-52 3-10 4-capsules.jpg|Nang thuốc}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:59, ngày 20 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*p-naːŋ/[cg1] (cũ) cau[a]
    mo nang
    cau nang
  2. (Hán thượng cổ)
    (nang)
    /*naːŋ/
    ("túi")(Proto-Vietic) /*naːŋ/[cg2] tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc
    nang tằm
    viên nang
    nang thuốc
  • Nang tằm
  • Nang thuốc

Chú thích

  1. ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) /naːŋ²/ ("nhộng") (Sơn La)
      • (Thổ) /nɐːŋ²/ ("kén") (Cuối Chăm)