Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
#: '''kê''' khai: '''kế''' khai
#: '''kê''' khai: '''kế''' khai
#: '''kê''' đơn
#: '''kê''' đơn
# {{w|proto-Vietic|/*k-hiɛl → kiɛl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|kiêl}}|{{w|Tho|/keː¹ ~ kɨəl²/}}|{{w|Pong|/kajiɛl¹ ~ kahiɛl¹/}}|{{w|Pong|/hɛlhiɛl¹/}} (Toum)}}}} tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
# {{w|proto-Vietic|/*k-hiɛl → *kiɛl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|kiêl}}|{{w|Tho|/keː¹ ~ kɨəl²/}}|{{w|Pong|/kajiɛl¹ ~ kahiɛl¹/}}|{{w|Pong|/hɛlhiɛl¹/}} (Toum)}}}} tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
#: [[hạt]] '''kê'''
#: [[hạt]] '''kê'''
#: [[bánh]] [[đa]] '''kê'''
#: [[bánh]] [[đa]] '''kê'''

Phiên bản lúc 15:15, ngày 23 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán) (kế) /keiH/ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
    thống : thống kế
    liệt : liệt kế
    khai: kế khai
    đơn
  2. (Proto-Vietic) /*k-hiɛl → *kiɛl/ [cg1] tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
    hạt
    bánh đa
    cháo
    giấc mộng vàng
  • Hạt kê
  • Cây kê

Từ cùng gốc

  1. ^