Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phướn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|幡|phiên}} {{nb|/pʰʉɐn/}}|}} {{cũ}} cờ hẹp và dài, treo theo phương thẳng đứng; {{chuyển}} cờ của một số tín ngưỡng tôn giáo, treo dọc; {{chuyển}} tấm in theo chiều dọc để quảng cáo hoặc tuyên truyền
# {{w|hán trung|{{ruby|幡|phiên}} {{nb|/pʰʉɐn/}}|}} {{cũ}} cờ hẹp và dài, treo theo phương thẳng đứng; {{chuyển}} cờ của một số tín ngưỡng tôn giáo, treo dọc; {{chuyển}} tấm in theo chiều dọc để quảng cáo hoặc tuyên truyền
#: cờ phướn
#: [[cờ]] '''phướn'''
#: cờ treo phướn rủ
#: [[cờ]] [[treo]] '''phướn''' [[rủ]]
#: cây phướn trong chùa
#: [[cây]] '''phướn''' [[trong]] [[chùa]]
#: phướn Phật
#: '''phướn''' Phật
#: phướn gấm ngũ sắc
#: '''phướn''' [[gấm]] ngũ sắc
#: treo phướn
#: [[treo]] '''phướn'''
#: phướn tuyên truyền
#: '''phướn''' tuyên truyền
#: phướn trang trí
#: '''phướn''' [[trang]] trí
{{gal|2|Sonam Gyalson Says a Prayer (49007027673).jpg|Phướn treo trong một ngôi chùa Ấn Độ|Ho Chi Minh Youth League 2016 propaganda banner in Hanoi 05.jpg|Phướn tuyên truyền}}
{{gal|2|Sonam Gyalson Says a Prayer (49007027673).jpg|Phướn treo trong một ngôi chùa Ấn Độ|Ho Chi Minh Youth League 2016 propaganda banner in Hanoi 05.jpg|Phướn tuyên truyền}}

Bản mới nhất lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (phiên)
    /pʰʉɐn/
    (cũ) cờ hẹp và dài, treo theo phương thẳng đứng; (nghĩa chuyển) cờ của một số tín ngưỡng tôn giáo, treo dọc; (nghĩa chuyển) tấm in theo chiều dọc để quảng cáo hoặc tuyên truyền
    cờ phướn
    cờ treo phướn rủ
    cây phướn trong chùa
    phướn Phật
    phướn gấm ngũ sắc
    treo phướn
    phướn tuyên truyền
    phướn trang trí
  • Phướn treo trong một ngôi chùa Ấn Độ
  • Phướn tuyên truyền