Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giỏ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*-cɔh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Thavung|/kacɔ́Ɂ/}}}}}} vật đựng có thành cao, thường đan bằng tre, nứa, hình trụ, có quai xách
# {{w|proto-Vietic|/*-cɔh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Thavung|/kacɔ́Ɂ/}}}}}} vật đựng có thành cao, thường đan bằng tre, nứa, hình trụ, có quai xách
#: '''giỏ''' [[trái]] [[cây]]
#: '''giỏ''' [[trái]] [[cây]]
#: xách '''giỏ''' [[đi]] [[chợ]]
#: xách '''giỏ''' [[đi]] [[chợ]]
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|2|Fish basket, Cong - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03108.JPG|Giỏ đựng cá|HK Lunar New Year Fruit Gift Basket.JPG|Giỏ hoa quả}}
{{gal|2|Fish basket, Cong - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC03108.JPG|Giỏ đựng cá|HK Lunar New Year Fruit Gift Basket.JPG|Giỏ hoa quả}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 23:31, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-cɔh [1]/ [cg1] vật đựng có thành cao, thường đan bằng tre, nứa, hình trụ, có quai xách
    giỏ trái cây
    xách giỏ đi chợ
    giỏ quà
    bắt cua bỏ giỏ
  2. xem nhỏ
  • Giỏ đựng cá
  • Giỏ hoa quả

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.