Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nang”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*p-naːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|nang}}|{{w|Maleng|/pənaːŋ¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pənaːŋ¹/}} (Bro)|{{w|Thavung|{{rubyM|พะเล้อฺ|/pənaːŋ¹/}}}}|{{w|Sre|panang}}|{{w|Katu|/panaːŋ/}}|{{w|Bahnar|tơnang}}|{{w|Malay|pinang}}|{{w|Rade|mnang}}|{{w|Tsat|/naːŋ³³/}}|{{w|Hán|{{ruby|檳榔|tân lang}} {{nb|/pjin lang/}}}}}}}} {{cũ}} [[cau]]{{note|'''Nang''' có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.}} | # {{w|Proto-Vietic|/*p-naːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|nang}}|{{w|Maleng|/pənaːŋ¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pənaːŋ¹/}} (Bro)|{{w|Thavung|{{rubyM|พะเล้อฺ|/pənaːŋ¹/}}}}|{{w|Sre|panang}}|{{w|Katu|/panaːŋ/}}|{{w|Bahnar|tơnang}}|{{w|Malay|pinang}}|{{w|Rade|mnang}}|{{w|Tsat|/naːŋ³³/}}|{{w|Hán|{{ruby|檳榔|tân lang}} {{nb|/pjin lang/}}}}}}}} {{cũ}} [[cau]]{{note|'''Nang''' có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.}} | ||
#: mo '''nang''' | #: mo '''nang''' | ||
#: [[cau]] '''nang''' | #: [[cau]] '''nang''' | ||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Phiên bản lúc 15:15, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*p-naːŋ[1]/[cg1] (cũ) cau[a]
- mo nang
- cau nang
- (Hán thượng cổ)
/*naːŋ/ ("túi") → (Proto-Vietic) /*naːŋ/[cg2] tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc囊 囊
Chú thích
- ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.