Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ốc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ʔoːk/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔoːk⁷/}}|{{w|Tho|/ʔɔːk⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔowk⁷/}} (Làng Lỡ)}}}} động vật thân mềm có vỏ xoắn cứng; {{chuyển}} dụng cụ nhỏ, dài, và thẳng, một đầu có khe, phần thân có rãnh xoắn, dùng để gắn một vật vào một mặt phẳng
# {{w|proto-vietic|/*ʔoːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔoːk⁷/}}|{{w|Tho|/ʔɔːk⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔowk⁷/}} (Làng Lỡ)}}}} động vật thân mềm có vỏ xoắn cứng; {{chuyển}} dụng cụ nhỏ, dài, và thẳng, một đầu có khe, phần thân có rãnh xoắn, dùng để gắn một vật vào một mặt phẳng
#: [[mò]] [[cua]] [[bắt]] '''ốc'''
#: [[mò]] [[cua]] [[bắt]] '''ốc'''
#: '''ốc''' bươu
#: '''ốc''' bươu
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|2|Cerithidea obtusa 01.JPG|Ốc len, hay còn gọi là ốc mút|Universal screws 20180321.jpg|Ốc vít}}
{{gal|2|Cerithidea obtusa 01.JPG|Ốc len, hay còn gọi là ốc mút|Universal screws 20180321.jpg|Ốc vít}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:53, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːk [1]/ [cg1] động vật thân mềm có vỏ xoắn cứng; (nghĩa chuyển) dụng cụ nhỏ, dài, và thẳng, một đầu có khe, phần thân có rãnh xoắn, dùng để gắn một vật vào một mặt phẳng
    cua bắt ốc
    ốc bươu
    ốc hương
    ốc vít
    đinh ốc
  • Ốc len, hay còn gọi là ốc mút
  • Ốc vít

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /ʔoːk⁷/
      • (Thổ) /ʔɔːk⁷/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔowk⁷/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.