Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /muo/
    [cg1] dùng tay để sờ và cảm nhận; tìm kiếm bằng tay; (nghĩa chuyển) làm hoặc tìm ra một cách hú họa, may rủi; (nghĩa chuyển) tìm đến, lẻn vào một cách không đàng hoàng; (láy) lò mò
    cua bắt ốc
    kim đáy bể
    tối
    mẫm
    lần
    từ đâu ra
    ăn ốc nói
    đoán
    làm
    vào nhà
    trốn học đi khắp nơi
    xó xình nào cũng từng đến
Đi mò cá dưới suối

Từ cùng gốc

  1. ^