Bước tới nội dung

Lò mò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /muo/ đi lại hoặc làm trong điều kiện thiếu ánh sáng, nhìn không rõ, phải dùng tay tìm một cách chậm chạp, khó khăn; (cũng) lọ mọ
    lò mò trong đêm tối
    lò mò úp ngoài đồng
    lò mò làm việc cả đêm