Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chông”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*cruŋ ~ *cruuŋ ~ *cruəŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចំរូង|/cɑmrooŋ/}}}}|{{w|Mnong|srông}}|{{w|Bahnar|/srɔŋ, hrɔŋ/}}|{{w|Halang|srŏng}}|{{w|Jeh|/sroŋ/}}|{{w|Sre|/srouŋ/}}|{{w|Bru|/surɒŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/srɔŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/crɔŋ/}} (Ngeq)|{{w|Laven|/crɔŋ/}} (Juk)|{{w|Sedang|/ʂɔ̰ŋ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*coːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ⁿcʊŋ/|gai}} (Arem)|{{w|Maleng|/coːŋ¹/}} (Khả Phong)}}}} cọc nhọn dùng để làm bẫy hoặc để ngăn cản người khác
# {{w|proto-mon-khmer|/*cruŋ{{ref|sho2006}} ~ *cruuŋ{{ref|sho2006}} ~ *cruəŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចំរូង|/cɑmrooŋ/}}}}|{{w|Mnong|srông}}|{{w|Bahnar|/srɔŋ, hrɔŋ/}}|{{w|Halang|srŏng}}|{{w|Jeh|/sroŋ/}}|{{w|Sre|/srouŋ/}}|{{w|Bru|/surɒŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/srɔŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/crɔŋ/}} (Ngeq)|{{w|Laven|/crɔŋ/}} (Juk)|{{w|Sedang|/ʂɔ̰ŋ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*coːŋ{{ref|?}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ⁿcʊŋ/|gai}} (Arem)|{{w|Maleng|/coːŋ¹/}} (Khả Phong)}}}} cọc nhọn dùng để làm bẫy hoặc để ngăn cản người khác
#: '''chông''' [[gai]]
#: '''chông''' [[gai]]
#: vót '''chông'''
#: vót '''chông'''
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Lascar A booby trap with bamboo spikes - Cu Chi tunnels (4607992038).jpg|Hầm chông tại địa đạo Củ Chi}}
{{gal|1|Lascar A booby trap with bamboo spikes - Cu Chi tunnels (4607992038).jpg|Hầm chông tại địa đạo Củ Chi}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:32, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cruŋ[1] ~ *cruuŋ[1] ~ *cruəŋ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*coːŋ[2]/[cg2] cọc nhọn dùng để làm bẫy hoặc để ngăn cản người khác
    chông gai
    vót chông
    hầm chông
    bàn chông
Hầm chông tại địa đạo Củ Chi

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /ⁿcʊŋ/ ("gai") (Arem)
      • (Maleng) /coːŋ¹/ (Khả Phong)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Chưa rõ.