Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gặt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kac ~ *gac/|thu hoạch}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កាច់|/kac/}}|bẻ, ngắt}}|{{w|Pacoh|kéiq|ngắt, cấu}}|{{w|Ngeq|/kat/}}|{{w|Bahnar|kĕch}}|{{w|Mnong|kăč}}|{{w|Sre|kac}}|{{w|Stieng|/kac/}} (Bù Lơ)|{{w|Cua|/gʌt/}}|{{w|Pnar|khait}}|{{w|Kensiu|kec}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-kac/}}{{cog|{{w||[[cắt]]}}}} dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; {{chuyển}} đạt được kết quả, thành quả
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kac{{ref|sho2006}} ~ *gac{{ref|sho2006}}/|thu hoạch}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កាច់|/kac/}}|bẻ, ngắt}}|{{w|Pacoh|kéiq|ngắt, cấu}}|{{w|Ngeq|/kat/}}|{{w|Bahnar|kĕch}}|{{w|Mnong|kăč}}|{{w|Sre|kac}}|{{w|Stieng|/kac/}} (Bù Lơ)|{{w|Cua|/gʌt/}}|{{w|Pnar|khait}}|{{w|Kensiu|kec}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-kac{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w||[[cắt]]}}}} dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; {{chuyển}} đạt được kết quả, thành quả
#: '''gặt''' [[lúa]]
#: '''gặt''' [[lúa]]
#: mùa '''gặt'''
#: mùa '''gặt'''
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Girl with a sickle harvesting rice in Laos.jpg|Bé gái đi gặt lúa}}
{{gal|1|Girl with a sickle harvesting rice in Laos.jpg|Bé gái đi gặt lúa}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:01, ngày 13 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac [1] ~ *gac [1]/ ("thu hoạch") [cg1](Proto-Vietic) /*-kac [2]/ [cg2] dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; (nghĩa chuyển) đạt được kết quả, thành quả
    gặt lúa
    mùa gặt
    gặt hái
    gieo gió gặt bão
Bé gái đi gặt lúa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ cắt

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.