Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vét”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*k-pɛːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kapɛːt⁷/}}|{{w|chut|/kapɛːt¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/apæːt/}} (Bro)|{{w|Pong|/kpɛːt/}}|{{w|Pong|/pɛːt/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Thavung|/kapɛːt⁷/}}}}}} các loài bọ thuộc bộ Ixodida, sống kí sinh bằng cách hút máu, có phần đầu và thân tiêu giảm, phần bụng phát triển lớn để chứa máu, miệng có dạng mỏ nhọn để dễ dàng đâm thủng da của vật chủ; {{cũng|[[bét]]}}
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*kpɛɛt/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kapɛːt⁷/}}|{{w|chut|/kapɛːt¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/apæːt/}} (Bro)|{{w|Pong|/kpɛːt/}}|{{w|Pong|/pɛːt/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Thavung|/kapɛːt⁷/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*k-pɛːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kapɛːt⁷/}}|{{w|chut|/kapɛːt¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/apæːt/}} (Bro)|{{w|Pong|/kpɛːt/}}|{{w|Pong|/pɛːt/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Thavung|/kapɛːt⁷/}}}}}} các loài bọ thuộc bộ Ixodida, sống kí sinh bằng cách hút máu, có phần đầu và thân tiêu giảm, phần bụng phát triển lớn để chứa máu, miệng có dạng mỏ nhọn để dễ dàng đâm thủng da của vật chủ; {{cũng|[[bét]]}}
#: con vét
#: [[con]] '''vét'''
#: vét chui vào tai
#: '''vét''' chui [[vào]] [[tai]]
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|veste|/vɛst/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-veste.wav|20px]]|}} áo vét, áo khoác ngoài kiểu Tây thường được mặc trong các dịp trang trọng
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|veste|/vɛst/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-veste.wav|20px]]|}} áo vét, áo khoác ngoài kiểu Tây thường được mặc trong các dịp trang trọng
{{gal|2|1930ssuitsinJapan.jpg|Áo vét (vest)|Ixodes ricinus PL.jpg|Con vét trên da người}}
{{gal|2|1930ssuitsinJapan.jpg|Áo vét (vest)|Ixodes ricinus PL.jpg|Con vét trên da người}}
{{xem thêm|vét tông|com lê}}
{{xem thêm|vét tông|com lê}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:56, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpɛɛt/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*k-pɛːt [1]/ [cg2] các loài bọ thuộc bộ Ixodida, sống kí sinh bằng cách hút máu, có phần đầu và thân tiêu giảm, phần bụng phát triển lớn để chứa máu, miệng có dạng mỏ nhọn để dễ dàng đâm thủng da của vật chủ; (cũng) bét
    con vét
    vét chui vào tai
  2. (Pháp) veste(/vɛst/) áo vét, áo khoác ngoài kiểu Tây thường được mặc trong các dịp trang trọng
  • Áo vét (vest)
  • Con vét trên da người

Xem thêm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.