Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Beo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|豹|báo}} {{nobr|/pˠau{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*pɛːw/}}{{cog|{{w|Tho|/pɛːw¹/}}}} loài động vật săn mồi họ nhà mèo, lông vàng có nhiều đốm đen trắng hoặc lông đen tuyền  
# {{w|Hán trung|{{ruby|豹|báo}} {{nb|/pˠau{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*pɛːw{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|Tho|/pɛːw¹/}}}} loài động vật săn mồi họ nhà mèo, lông vàng có nhiều đốm đen trắng hoặc lông đen tuyền  
#: [[hùm]] '''beo'''
#: [[hùm]] '''beo'''
#: {{br}}
#: {{br}}
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Indochinese leopard.jpg|Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn}}
{{gal|1|Indochinese leopard.jpg|Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:08, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (báo) /pˠauH/(Proto-Vietic) /*pɛːw [1]/ [cg1] loài động vật săn mồi họ nhà mèo, lông vàng có nhiều đốm đen trắng hoặc lông đen tuyền
    hùm beo

    Kiêng dè trong buổi hôm mai,
    Đàng trong ổ cướp, đàng ngoài hang beo
Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /pɛːw¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.