Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuồng luồng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|蛟龍|giao long}} {{nb|/kˠau lɨoŋ/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*k-long ~ *tʰ-long/|}} {{cũ}} cá sấu; {{cũ}} [[giải]] (rùa mai mềm) khổng lồ; loài thủy quái lớn, hình dáng như con rắn có bốn chân, đầu có mào, hay làm hại người
# {{w|hán trung|{{ruby|蛟龍|giao long}} {{nb|/kˠau lɨoŋ/}}|}} → {{w|proto-vietic|/{{ownrebuild|*k-long}} ~ {{ownrebuild|*tʰ-long}}/|}} {{cũ}} cá sấu; {{cũ}} [[giải]] (rùa mai mềm) khổng lồ; loài thủy quái lớn, hình dáng như con rắn có bốn chân, đầu có mào, hay làm hại người
#: [[con]] '''thuồng luồng'''
#: [[con]] '''thuồng luồng'''
#: tục [[thờ]] '''thuồng luồng'''
#: tục [[thờ]] '''thuồng luồng'''
#: bản '''Thuồng Luồng'''
#: bản '''Thuồng Luồng'''
{{gal|1|Keisai Eisen - Wasserdrachen.jpg|Thuồng luồng trong văn hóa Nhật Bản}}
{{gal|1|Keisai Eisen - Wasserdrachen.jpg|Thuồng luồng trong văn hóa Nhật Bản}}

Bản mới nhất lúc 14:10, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (giao)(long) /kˠau lɨoŋ/(Proto-Vietic) /*k-long[?][?] ~ *tʰ-long[?][?]/ (cũ) cá sấu; (cũ) giải (rùa mai mềm) khổng lồ; loài thủy quái lớn, hình dáng như con rắn có bốn chân, đầu có mào, hay làm hại người
    con thuồng luồng
    tục thờ thuồng luồng
    bản Thuồng Luồng
Thuồng luồng trong văn hóa Nhật Bản