Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giếng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|井|tỉnh}} {{nb|/*C.tseŋʔ/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-ciɛŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chiếng}}|{{w|muong|chiểng}}|{{w|Chứt|/ciɛŋ³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/cɪɲʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɨaŋ⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ziɛŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ciɛŋ/}}}}}}{{nombook|phật|{{ruby|亇正|cá chính}} {{nb|/chiếng/}}}} lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm; {{chuyển}} lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô | # {{w|hán cổ|{{ruby|井|tỉnh}} {{nb|/*C.tseŋʔ/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-ciɛŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chiếng}}|{{w|muong|chiểng}}|{{w|Chứt|/ciɛŋ³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/cɪɲʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɨaŋ⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ziɛŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ciɛŋ/}}}}}}{{nombook|phật|{{ruby|亇正|cá chính}} {{nb|/k-chiếng/}}}} lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm; {{chuyển}} lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô | ||
#: '''giếng''' [[làng]] | #: '''giếng''' [[làng]] | ||
#: '''giếng''' khơi | #: '''giếng''' khơi |
Phiên bản lúc 08:56, ngày 25 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
井 /*C.tseŋʔ/ → (Proto-Vietic) /*-ciɛŋʔ [1]/ [cg1] [a] lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm; (nghĩa chuyển) lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của giếng bằng chữ
亇 正 /k-chiếng/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.