Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trâu”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-vietic|/*c-luː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|bb|tâu}}|{{w|btb|tu}}|{{w|btb|tru}}|{{w|Muong|tlu}}|{{w|chứt|/kluː/}} (Rục)|{{w|chứt|/tluː¹/}} (Sách)|{{w|chut|/səlow¹/}} (Mã Liềng)|{{w|tho|/kʰrɔw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈuː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|maleng|/cilùː/}} (Bro)|{{w|Maleng|/səluː/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kluː/}}|{{w|Pong|/klow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/klow/}} (Toum)|{{w|thavung|khalàw}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂၠဴ|/glau/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/cəlaw/}}}}}} → {{w|việt trung|tlâu|}} động vật nhai lại có danh pháp ''Bubalus bubalis'', thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo | # {{w|Proto-vietic|/*c-luː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|bb|tâu}}|{{w|btb|tu}}|{{w|btb|tru}}|{{w|Muong|tlu}}|{{w|chứt|/kluː/}} (Rục)|{{w|chứt|/tluː¹/}} (Sách)|{{w|chut|/səlow¹/}} (Mã Liềng)|{{w|tho|/kʰrɔw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈuː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|maleng|/cilùː/}} (Bro)|{{w|Maleng|/səluː/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kluː/}}|{{w|Pong|/klow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/klow/}} (Toum)|{{w|thavung|khalàw}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂၠဴ|/glau/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/cəlaw/}}}}}} → {{w|việt trung|tlâu|}}{{nombook|andn|{{ruby|革蔞|cách lâu}}}} động vật nhai lại có danh pháp ''Bubalus bubalis'', thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo | ||
#: [[con]] '''trâu''' [[là]] đầu cơ nghiệp | #: [[con]] '''trâu''' [[là]] đầu cơ nghiệp | ||
#: chọi '''trâu''' | #: chọi '''trâu''' | ||
#: ruộng [[sâu]] '''trâu''' [[nái]] không bằng con [[gái]] đầu [[lòng]] | #: ruộng [[sâu]] '''trâu''' [[nái]] không bằng con [[gái]] đầu [[lòng]] | ||
{{gal|1|Walking the water buffalo to the water.jpg|Bé gái chăn trâu}} | {{gal|1|Walking the water buffalo to the water.jpg|Bé gái chăn trâu}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Phiên bản lúc 10:22, ngày 28 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*c-luː [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) tlâu [a] động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trâu bằng chữ Hán
革 蔞 .
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Bộ) tâu
- (Bắc Trung Bộ) tu
- (Bắc Trung Bộ) tru
- (Mường) tlu
- (Chứt) /kluː/ (Rục)
- (Chứt) /tluː¹/ (Sách)
- (Chứt) /səlow¹/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /kʰrɔw¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʈuː¹/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /cilùː/ (Bro)
- (Maleng) /səluː/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /kluː/
- (Tày Poọng) /klow/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /klow/ (Toum)
- (Thavưng) khalàw
- (Môn)
ဂၠဴ - (Xinh Mun) /cəlaw/
- (Bắc Bộ) tâu
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.