Mồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:28, ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (mạnh) /mˠæŋH/ ("mới, đầu") [a] mười ngày đầu của tháng
    Dù ai đi ngược về xuôi
    Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba
  2. (Proto-Vietic) /*k-poːŋ/ [cg1] phần thịt mềm, nhẵn nhụi mọc trên đỉnh đầu của một số loài chim và gà
    mồng gà
    mồng trĩ
    mồng lá
    mồng dâu
Mồng gà trống và gà mái

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tương) /mong4/.

Từ cùng gốc

  1. ^