Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ) 孟 /mˠæŋH/ ("mới, đầu") [a] mười ngày đầu của tháng
- Dù ai đi ngược về xuôi
- Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba
- (Proto-Vietic) /*k-poːŋ [1]/ [cg1] phần thịt mềm, nhẵn nhụi mọc trên đỉnh đầu của một số loài chim và gà
- mồng gà
- mồng trĩ
- mồng lá
- mồng dâu
Chú thích
- ^ So sánh với (Tương) /mong4/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-