Chung chạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:16, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. chung + (Hán) (tịch) /d͡ziaH/ ("chiếu") sống chung với nhau như vợ chồng; sử dụng đồ dùng của nhau, không phân biệt riêng chung
    hai người sống chung chạ với nhau
    không nên dùng chung chạ đồ của người khác