Rang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:40, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (tiên) /*ʔslen/ [cg1](Proto-Vietic) /*-raːŋʔ/ [cg2] nấu bằng cách đảo nhanh trong ít dầu nóng
    lạc rang húng lìu
    cơm rang
Lạc rang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /uraːŋ³/ (Rục)
      • (Chứt) /raːŋ³/ (Sách)
      • (Chứt) /ɣaːŋ³/ (Mã Liềng)