Trệch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:38, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/(Proto-Vietic) /b-leːk/ [cg1] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài; (nghĩa chuyển) bỏ sót; (cũng) chệch
    bắn trệch mục tiêu
    nói trệch
    viết trệch dòng
    ngã trệch khớp
    đi chơi không trệch buổi nào

Từ cùng gốc