Trệch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:01, ngày 2 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ [cg1](Proto-Vietic) /b-leːk/ [cg2] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài; (nghĩa chuyển) bỏ sót; (cũng) chệch
    bắn trệch mục tiêu
    nói trệch
    viết trệch dòng
    ngã trệch khớp
    đi chơi không trệch buổi nào

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^